TOTAL QUARTZ 7000 SN 10W-40
Loading...
TOTAL QUARTZ 7000 SN 10W-40

TOTAL QUARTZ 7000 SN 10W-40

Liên hệ
Tư vấn báo giá
  • Chia sẻ qua viber bài: TOTAL QUARTZ 7000 SN 10W-40
  • Chia sẻ qua reddit bài:TOTAL QUARTZ 7000 SN 10W-40

MÔ TẢ chi tiết

Dầu động cơ

Dầu động cơ xăng và dielsel

SAE 10W-40

Công nghệ tổng hợp

Quy cách: 4L

  • CÁC TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ

API SN/CF

Backward compatible API SM, SL, SJ / CF

  • CÔNG NGHỆ

Công nghệ “C l e a n - S h i e l d” Công nghệ làm sạch động cơ hiệu quả.  Nhờ các phân tử chất tẩy rửa tiên tiến được thiết kế để giữ và cô lập cặn bùn và muội than, công  nghệ  Clean Shield giữ cho động cơ luôn sạch trong thời gian dài.

Để tránh việc đóng cặn trong động cơ có thể gây hư hỏng, TOTAL QUARTZ với công nghệ “Clean-Shield” được lựa chọn trên toàn cầu để đảm bảo động cơ luôn sạch ngay trong thời gian thay dầu và cả sau đó.

  • ỨNG DỤNG

TOTAL QUARTZ 7000 SN là dầu bôi trơn đa cấp hiệu suất rất cao dành cho xe du lịch, được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn API SN/ CF.

Với dầu gốc công nghệ tổng hợp mang lại cho sản phẩm sự cải thiện đáng kể về tính năng so với dầu gốc khoáng: bảo vệ động cơ khỏi mài mòn và đóng cặn, nâng cao hiệu suất, kéo dài chu kỳ thay dầu và nâng cao trải nghiệm lái xe.

Sản phẩm được phát triển để đáp ứng yêu cầu của cả xe dùng động cơ xăng và đi-ê-zen không trang bị bộ lọc hạt (xe du lịch và xe tải hạng nhẹ).

Có thể sử dụng ở tất cả các điều kiện vận hành (đường thành phố, xa lộ, cao tốc, …), và bất kỳ thời tiết nào.

Đáp ứng được tiêu chuẩn API SN và tương thích với các tiêu chuẩn trước đó (API SM, SL, …)

  • LỢI ÍCH SẢN PHẨM
    • Tối ưu hóa hiệu suất động cơ
    • Bảo vệ chống mài mòn dài hạn cho các chi tiết của động cơ (trục cam, vòng bạc, piston, xy lanh, …) nâng cao tuổi thọ động cơ.
    • Đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của đa dạng các nhà sản xuất xe hiện nay.
    • Kéo dài chu kỳ thay dầu so với tiêu chuẩn
    • Độ bền nhiệt và độ bền oxy hóa ổn định.
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
THÔNG SỐĐƠN VỊPP THỬ NGHIỆMKẾT QUẢ
Cấp độ nhớt-SAE J30010W-40
Độ nhớt động học ở 40°Cmm²/sASTM D44593.1
Độ nhớt động học ở 100°Cmm²/sASTM D44514.1
Tỉ trọng ở 15°Ckg/m3ASTM D1298866
Chỉ số độ nhớt-ASTM D2270155
Điểm đông đặc°CASTM D97-30
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở°CASTM D92232

Các giá trị trên là những giá trị tiêu biểu với các sai số được chấp nhận trong sản xuất và không phải là quy cách kỹ thuật

  • KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG

Đọc kỹ hướng dẫn bảo dưỡng xe từ nhà sản xuất trước khi sử dụng sản phẩm: việc thay dầu nên được thực hiện phù hợp với khuyến nghị của nhà sản xuất.

Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ dưới 60°C. Tránh tiếp xúc với ánh nắng, tránh sự thay đổi nhiệt độ quá lạnh hoặc quá nóng.
Nếu có thể, không nên để sản phẩm trực tiếp với môi trường xung quanh. Nếu không, các phuy nên được đặt nằm ngang để tránh nhiễm nước và hư hỏng nhãn dán của sản phẩm.

  • VẤN ĐỀ SỨC KHỎE, AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG

Dựa trên những thông tin về độc tính có sẵn, sản phẩm này không gây ra bất kỳ tác hại cho sức khỏe, miễn là nó được sử dụng đúng mục đích và phù hợp với các khuyến nghị đưa ra trong Bảng dữ liệu an toàn.

Bảng này có thể yêu cầu đại lý sở tại cung cấp hoặc truy cập tại địa chỉ http://sdstotalms.total.com.

Không nên dùng sản phẩm này vào mục đích khác. Khi thải bỏ sản phẩm, cần quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường và tuân thủ luật lệ của nước sở tại.

Có thể có một số sai khác trong điều kiện sản xuất bình thường, nhưng điều này không làm ảnh hưởng đến tính năng của sản phẩm.

Các thông tin trên đây có thể được thay đổi mà không báo trước. Có thể tham khảo các sản phẩm khác tại website www.lubricants.total.com.

sản phẩm liên quan